Chi tiết sản phẩm
Nguồn gốc: Trung Quốc
Hàng hiệu: AH
Chứng nhận: SGS
Số mô hình: Fe hữu cơ
Điều khoản thanh toán và vận chuyển
Số lượng đặt hàng tối thiểu: 1 tấn
Giá bán: USD 800- USD 3500
chi tiết đóng gói: 25kg mỗi túi
Thời gian giao hàng: 5-8 ngày làm việc
Điều khoản thanh toán: L/C, T/T
Khả năng cung cấp: 100MT MỖI THÁNG
tên: |
Sắt có protein |
hiệu quả: |
Thúc đẩy tăng trưởng lành mạnh,Thúc đẩy dinh dưỡng |
Màu sắc: |
màu trắng đến vàng |
Ứng dụng: |
Cá, lợn, ngựa, Chất dinh dưỡng, gà |
Chất đạm: |
18% |
axit amin: |
18% |
tên: |
Sắt có protein |
hiệu quả: |
Thúc đẩy tăng trưởng lành mạnh,Thúc đẩy dinh dưỡng |
Màu sắc: |
màu trắng đến vàng |
Ứng dụng: |
Cá, lợn, ngựa, Chất dinh dưỡng, gà |
Chất đạm: |
18% |
axit amin: |
18% |
Chất phụ gia thức ăn tôm và cua protein hóa và chelated khoáng chất sắt phức tạp
Sự khác biệt giữa chất phụ gia thức ăn chăn nuôi là sắt sulfat và sắt chelate là gì?
Sulfat có độ ổn định thấp hơn đáng kể so với chelate. Điều này giúp có một nguyên tố có sẵn trên toàn dải rộng.Chelates mạnh hơn và tinh khiết hơn làm cho nó phù hợp để sử dụng như phân bónTuy nhiên, do chất lượng tinh khiết này, chúng đắt hơn so với sulfat.
Iron Proteinate là kết quả của việc chelation sắt với axit amin và protein thủy phân.
Các sản phẩm khoáng chất chelated proteinate khác
Tên sản phẩm | Thông số chính |
Proteinate chelated đồng | Organic Cu: 6%, Protein: 18% |
Proteinate chelated Sắt | Organic Fe: 6%, Protein: 18% |
Proteinate chelated kẽm | Zn hữu cơ: 6%, protein: 18% |
Proteinate chelated Mn | Mn hữu cơ: 6%, Protein: 18% |
Proteinate chelated Cobalt | Organic Co: 1%, Protein: 18% |
Proteinate Iod chelated | Organic I: 1%, Protein: 18% |
Proteinate chelated Selenium | Organic Se: 1%, Protein: 18% |
Proteinate chelated Calcium | Ca hữu cơ: 10%, Protein: 18% |
Proteinate Chrom chelated | Organic Cr: 1%, Protein: 18% |
1.Thông số kỹ thuật
Sự xuất hiện | Bột màu vàng nhạt |
Hàm độ ẩm | ≤ 10% |
Hàm lượng tro | ≤ 10% |
hàm lượng protein | ≥ 18% |
Tổng hàm lượng axit amin | ≥ 10% |
Hàm lượng sắt | ≥ 6% |
Vitamin E/ ((mg/kg) | ≥ 5 |
Vitamin D3/(IU/kg) | ≥ 2000 |
2.Chủ yếuxức dầu
2.1 Ngăn ngừa thiếu máu thiếu sắt và cũng cung cấp các axit amin thiết yếu cho động vật
2.2 Tăng hàm lượng heme ở lợn bú, và tăng hàm lượng hemoglobin để thúc đẩy làn da màu hồng
2.3 Tăng cường miễn dịch động vật và thúc đẩy tăng cân và tăng trưởng của động vật.
3Liều dùng khuyến cáo
Các vật nuôi | Liều dùng |
lợn | Thêm 400-1000g sản phẩm này cho mỗi tấn thức ăn hoàn chỉnh |
thịt gà | Thêm 350-1200g sản phẩm này cho mỗi tấn thức ăn hoàn chỉnh |
bò | Thêm 100-500g sản phẩm này cho mỗi tấn thức ăn hoàn chỉnh |
cừu | Thêm 300-500g sản phẩm này cho mỗi tấn thức ăn hoàn chỉnh |
Cá | Thêm 300-2000g sản phẩm này cho mỗi tấn thức ăn hoàn chỉnh |
Sử dụng linh hoạt tùy theo giống sinh học, thời gian phát triển và các yếu tố khác Không có tác dụng phụ
4. Bao bì và lưu trữ
4.1. 20kg/thùng (thùng Kraft bên ngoài và túi nhựa bên trong).
4.2Vui lòng niêm phong chặt chẽ và đặt ở một nơi khô và thông gió.