Chi tiết sản phẩm
Nguồn gốc: thành đô
Hàng hiệu: AH
Chứng nhận: ISO 9001
Số mô hình: FE
Điều khoản thanh toán và vận chuyển
Số lượng đặt hàng tối thiểu: 1 tấn
Giá bán: USD 800- USD 3500
chi tiết đóng gói: 20KG/TÚI
Thời gian giao hàng: 7 ngày làm việc
Điều khoản thanh toán: L/C, T/T, Western Union
Khả năng cung cấp: 200 tấn/tháng
Tên sản phẩm: |
Protein sắt |
Bằng tên: |
Sắt chelate10% |
Từ khóa: |
Sắt chelate10% |
hàm lượng sắt: |
10-12% |
Thể loại: |
Phụ Gia Thức Ăn Chăn Nuôi |
Sử dụng: |
Bổ sung Sắt (Fe) Và Protein Trong Thức Ăn Chăn Nuôi |
Điều kiện bảo quản: |
Lưu trữ ở nơi lạnh, khô |
Sự xuất hiện: |
Bột màu vàng nhạt đến nâu |
Tên sản phẩm: |
Protein sắt |
Bằng tên: |
Sắt chelate10% |
Từ khóa: |
Sắt chelate10% |
hàm lượng sắt: |
10-12% |
Thể loại: |
Phụ Gia Thức Ăn Chăn Nuôi |
Sử dụng: |
Bổ sung Sắt (Fe) Và Protein Trong Thức Ăn Chăn Nuôi |
Điều kiện bảo quản: |
Lưu trữ ở nơi lạnh, khô |
Sự xuất hiện: |
Bột màu vàng nhạt đến nâu |
Chất phụ gia thức ăn chăn nuôi sắt chelated10% sắt proteinate chelated bổ sung sắt (Fe) và protein trong thức ăn chăn nuôi
Sắt là một thành phần của hemoglobin, myoglobin, enzym cytochrome và các oxidases khác, liên quan chặt chẽ đến chức năng máu,vận chuyển oxy và quá trình oxy hóa sinh học nội bàoKhi động vật thiếu sắt, các tiểu thể và vi tế bào trong tế bào gan và các tế bào mô khác là bất thường, hàm lượng cytochrome C giảm,tổng hợp protein và sử dụng năng lượng bị chặn, động vật phát triển thiếu máu, tóc khô, da thô và giảm cân.
1.thông số kỹ thuật
ngoại hình | Bột màu vàng nhạt |
Hàm độ ẩm | ≤ 10% |
Hàm lượng tro | ≤ 10% |
Hàm lượng protein thô | ≥25% |
Hàm lượng L-Lysin | ≥ 5% |
Tổng hàm lượng axit amin | ≥ 15% |
Hàm lượng sắt | ≥ 10% |
Vitamin E/ ((mg/kg) | ≥ 5 |
Vitamin D3/(IU/kg) | ≥ 2000 |
2Các đặc điểm chính:
2.1 Ngăn ngừa thiếu máu thiếu sắt và cũng cung cấp các axit amin thiết yếu cho động vật
2.2 Tăng hàm lượng heme ở lợn bú, và tăng hàm lượng hemoglobin để thúc đẩy làn da màu hồng
2.3 Tăng cường miễn dịch động vật và thúc đẩy tăng cân và tăng trưởng của động vật.
3Liều khuyến cáo:
Các vật nuôi | Liều dùng |
lợn | Thêm 400-1000g sản phẩm này cho mỗi tấn thức ăn hoàn chỉnh |
thịt gà | Thêm 350-1200g sản phẩm này cho mỗi tấn thức ăn hoàn chỉnh |
bò | Thêm 100-500g sản phẩm này cho mỗi tấn thức ăn hoàn chỉnh |
cừu | Thêm 300-500g sản phẩm này cho mỗi tấn thức ăn hoàn chỉnh |
Cá | Thêm 300-2000g sản phẩm này cho mỗi tấn thức ăn hoàn chỉnh |
Sử dụng linh hoạt theo giống sinh học, thời gian phát triển và các yếu tố khác Không có tác dụng phụ
4. Bao bì và lưu trữ
4.1. 20kg / túi hoặc 10kg / túi (bộ đóng gói túi giấy kraft, túi nhựa trong làng).
4.2Vui lòng niêm phong chặt chẽ và đặt ở một nơi khô và thông gió.