Chi tiết sản phẩm
Nguồn gốc: Trung Quốc
Hàng hiệu: AH
Chứng nhận: ISO
Số mô hình: 18% Iron Proteinate
Điều khoản thanh toán và vận chuyển
Số lượng đặt hàng tối thiểu: 1 tấn
Giá bán: USD 800- USD 3500
chi tiết đóng gói: 25kg/800kg
Thời gian giao hàng: 5-10 ngày
Điều khoản thanh toán: L/C, T/T
Khả năng cung cấp: 200 tấn/tháng
Tên sản phẩm: |
Protein sắt |
Màu sắc: |
vàng nhạt |
Bao bì: |
25kg |
peptit: |
10-20% |
FE: |
18% phút |
Sử dụng: |
phụ gia thức ăn |
Tên sản phẩm: |
Protein sắt |
Màu sắc: |
vàng nhạt |
Bao bì: |
25kg |
peptit: |
10-20% |
FE: |
18% phút |
Sử dụng: |
phụ gia thức ăn |
Iron Peptide Chelated Pfe-18 Iron Proteinate Chất phụ gia thức ăn cho heo Khoáng chất hữu cơ
Đánh giá giá:Whatsapp/Wechat +8618408228266
Hàm lượng nguyên tố vi lượng cao, tỷ lệ chelation cao và tỷ lệ tiêu hóa và hấp thụ cao. Sản phẩm có hàm lượng các nguyên tố vi lượng cao và tỷ lệ chelation hữu cơ cao.Muối chelating peptide nhỏ gần với trạng thái tự nhiên của các nguyên tố vi lượng trong cơ thể động vật và có tốc độ tiêu hóa và hấp thụ cực kỳ cao.
Iron Proteinate là một chất phụ gia nguyên tố vi lượng hữu cơ. Nó là một hợp chất ổn định được hình thành bởi liên kết phối hợp giữa các ion sắt và axit amin hoặc protein.Cấu trúc chelating này làm tăng khả năng sinh học của sắt trong cơ thể động vật.
Protein chelated iron có thể chống lại tác dụng của axit dạ dày và các yếu tố đối kháng khác trong đường tiêu hóa của động vật.Sắt không dễ chịu phản ứng trầm tích với các chất khác và mất hoạt động khi đi qua môi trường đường tiêu hóaVí dụ, sắt vô cơ có thể liên kết với các yếu tố chống dinh dưỡng như axit phytic trong đường tiêu hóa,tạo ra các phức hợp khó mà động vật hấp thụ.
Hiệu ứng:
1Cải thiện hiệu suất tăng trưởng
Thêm một lượng sắt chelated axit amin thích hợp vào thức ăn có thể cải thiện đáng kể tốc độ tăng trưởng và tỷ lệ chuyển đổi thức ăn của động vật, thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển của chúng.
2Cải thiện chức năng miễn dịch
Sắt chelated axit amin có thể tăng cường chức năng miễn dịch của động vật, cải thiện khả năng kháng bệnh của cơ thể và giảm nguy cơ mắc bệnh động vật.
Thông số kỹ thuật
Sự xuất hiện | bột trắng |
Độ ẩm | ≤ 10% |
Protein thô | 18% |
Fe | 18% |
Pb | ≤ 20ppm |
Như | ≤ 5 ppm |
Liều dùng
1000-2000 gram/ton thức ăn hỗn hợp, với sự tham khảo cụ thể về các chuyên gia dinh dưỡng, loài sinh học, thời gian phát triển và các yếu tố khác cho việc sử dụng linh hoạt.
Bao bì
25kg/thùng.
Điều kiện và phương pháp lưu trữ
Khô, thông gió, chống mưa và chống nắng
Thời gian sử dụng
12 tháng