Chi tiết sản phẩm
Nguồn gốc: Trung Quốc
Hàng hiệu: AH
Chứng nhận: SGS,GSP, ISO
Số mô hình: Pro-Mg
Điều khoản thanh toán và vận chuyển
Số lượng đặt hàng tối thiểu: 1 tấn
Giá bán: USD 800- USD 3500
chi tiết đóng gói: 25kg mỗi túi
Thời gian giao hàng: 5-8 ngày làm việc
Điều khoản thanh toán: L/C, T/T
Khả năng cung cấp: 100MT MỖI THÁNG
Ứng dụng ở động vật: |
gia cầm, lợn, động vật nhai lại, nuôi trồng thủy sản |
Chất đạm thô: |
hơn 20% |
Loại: |
Axit amin cấp thức ăn |
Màu sắc: |
Bột màu vàng nhạt |
Bao bì: |
25kg/túi |
Tên khác: |
Các yếu tố vi lượng chelated, bột aminoacid |
Ứng dụng ở động vật: |
gia cầm, lợn, động vật nhai lại, nuôi trồng thủy sản |
Chất đạm thô: |
hơn 20% |
Loại: |
Axit amin cấp thức ăn |
Màu sắc: |
Bột màu vàng nhạt |
Bao bì: |
25kg/túi |
Tên khác: |
Các yếu tố vi lượng chelated, bột aminoacid |
Chelat axit amin magiê là chất phụ gia thức ăn để cải thiện sự hấp thụ magiê và hỗ trợ sức khỏe và hiệu suất của động vật
WhatsApp kỹ thuật: 86-13699415698
Tính sẵn sinh học cao hơn: Chelat axit amin được hấp thụ hiệu quả hơn so với các dạng vô cơ.
Giảm sự tương tác đối nghịch: Magie chelated ít có khả năng tương tác với các khoáng chất khác (ví dụ: canxi, phốt pho) trong ruột.
Sự ổn định: Các dạng chelated ổn định hơn trong đường tiêu hóa, đảm bảo cung cấp magiê nhất quán.
Sức khỏe xương và cơ bắp: Magnesium đóng một vai trò quan trọng trong sự phát triển xương và chức năng cơ bắp.
Giảm căng thẳng: Mức độ magiê thích hợp có thể giúp giảm căng thẳng và cải thiện phúc lợi chung của động vật.
Hiệu suất được cải thiện: Trong gia súc và gia cầm, nồng độ magiê thích hợp hỗ trợ tăng trưởng, hiệu quả thức ăn và năng suất.
Tỷ lệ bao gồm magnesium chelated axit amin phụ thuộc vào loài, tuổi và giai đoạn sản xuất của động vật.
Thịt gia cầm: 0,15 ∙ 0,20% chế độ ăn uống.
Lợn: 0,04 ≈ 0,08% chế độ ăn uống.
Luôn luôn tham khảo ý kiến chuyên gia dinh dưỡng hoặc làm theo các hướng dẫn cụ thể cho loài để xác định liều lượng thích hợp.
Thú vị: 0,10 ∙ 0,20% chế độ ăn uống.
Thủy sản: 0,05 ∙ 0,10% của chế độ ăn uống.
Thịt gia cầm:
Hỗ trợ chất lượng vỏ trứng ở gà đẻ trứng.
Thúc đẩy tăng trưởng và phát triển cơ bắp ở gà thịt.
Lợn:
Nâng cao hiệu suất phát triển và hiệu quả thức ăn.
Hỗ trợ sự phát triển xương ở heo con.
Thú vị:
Ngăn ngừa thiếu hụt magiê (ví dụ, bệnh sởi cỏ ở gia súc).
Hỗ trợ sản xuất sữa ở bò sữa.
Thủy sản:
Thúc đẩy sự phát triển và sức khỏe của cá và tôm.
Hỗ trợ điều chỉnh oxy hóa và chức năng enzyme.
1. Thông số kỹ thuật
Sự xuất hiện | Bột màu vàng nhạt |
Hàm độ ẩm | ≤ 10% |
Hàm lượng tro | ≤ 10% |
Hàm lượng protein thô | ≥ 20% |
Tổng hàm lượng axit amin | ≥ 20% |
Hàm lượng magiê | ≥ 15% |
Vitamin E/ ((mg/kg) | ≥ 5 |
Vitamin D3/(IU/kg) | ≥ 2000 |
2Chức năng chính:
Amino acid chelated Magnesium là một khoáng chất quan trọng mà ngựa cần vì nhiều lý do.Nó cũng đóng một vai trò quan trọng trong nhiều quá trình khác nhau trong cơ thể ngựa.
3Liều khuyến cáo:
Magnesium chelate có thể dễ dàng được đưa qua thức ăn.
Bạn có thể làm ẩm nó một chút để bột không bị thổi ra khỏi bể.
Liều duy trì: Ngựa hoặc ngựa ngựa lên đến 350kg: 10 gram 1,25 muỗng mỗi ngày.
Ngựa nặng hơn 350kg: 15 gram 2 muỗng mỗi ngày.
Trong trường hợp sử dụng cấp tính: tăng liều trong 4 - 6 tuần:
Ngựa hoặc ngựa ngựa lên đến 350kg: 20 gram 2,5 muỗng mỗi ngày
Ngựa nặng hơn 350 kg: 30 gram 4 muỗng mỗi ngày
Sử dụng linh hoạt theo giống sinh học, thời gian phát triển và các yếu tố khác
tác dụng bất lợi
4. Bao bì và lưu trữ
4.1. 20kg/thùng (thùng Kraft bên ngoài và túi nhựa bên trong).
4.2Vui lòng niêm phong chặt chẽ và đặt ở một nơi khô và thông gió.