Chi tiết sản phẩm
Nguồn gốc: Trung Quốc
Hàng hiệu: AH
Chứng nhận: SGS,ISO
Số mô hình: Cu hữu cơ
Điều khoản thanh toán và vận chuyển
Số lượng đặt hàng tối thiểu: 1 tấn
Giá bán: USD 800- USD 3500
chi tiết đóng gói: 25kg mỗi túi
Thời gian giao hàng: 5-8 ngày làm việc
Điều khoản thanh toán: L/C, T/T
Khả năng cung cấp: 100MT MỖI THÁNG
copper: |
20% |
tên: |
Axit amin đồng Chelate 20% |
SỬ DỤNG: |
Mèo, thức ăn viên chó |
Sử dụng: |
phụ gia thức ăn |
protein: |
≥25% |
Các thành phần: |
Canxi, Sắt, Magiê, Kẽm, Đồng, Mangan, Kali |
copper: |
20% |
tên: |
Axit amin đồng Chelate 20% |
SỬ DỤNG: |
Mèo, thức ăn viên chó |
Sử dụng: |
phụ gia thức ăn |
protein: |
≥25% |
Các thành phần: |
Canxi, Sắt, Magiê, Kẽm, Đồng, Mangan, Kali |
Phụ gia thức ăn Chế phẩm Amino Acid Đồng 20% Dùng trong Sản xuất Thức ăn Viên cho Thú cưng
Tư vấn kỹ thuật: Whatsapp +8613699415698
Mô tả Chế phẩm Amino Acid Đồng 20%:
Đồng có thể ảnh hưởng đến sự phát triển bình thường của các mô và cơ quan khác nhau của cơ thể động vật, và có tác động lớn đến quá trình tạo máu, màu lông, hệ thần kinh trung ương, chức năng sinh sản, v.v. Đồng có thể cải thiện mức độ miễn dịch dịch thể và miễn dịch tế bào của động vật; Đồng tham gia vào quá trình hình thành xương và có ý nghĩa lớn đối với sự hình thành elastin trong tế bào xương và keo. Phytate, axit ascorbic, kẽm, sắt, chì, lưu huỳnh, molypden, v.v. trong chế độ ăn đều ảnh hưởng đến sự hấp thụ các ion đồng. Các thí nghiệm đã chứng minh rằng cấu trúc phân tử của đồng chelated amino acid tương tự như dạng tự nhiên của đồng trong các sinh vật, có thể được hấp thụ và sử dụng nhanh chóng bởi ruột động vật, và có khả năng sinh học cao hơn đồng vô cơ.
Việc bổ sung proteinate đồng vào thức ăn cho chó có thể giúp đảm bảo chó nhận đủ lượng chất dinh dưỡng quan trọng này. Dạng proteinate thường được ưa chuộng hơn các hợp chất đồng khác vì nó dễ được hệ tiêu hóa của chó hấp thụ hơn.
Lượng proteinate đồng thích hợp trong chế độ ăn của chó sẽ phụ thuộc vào các yếu tố như tuổi, kích thước, mức độ hoạt động và tình trạng sức khỏe tổng thể của chó. Công thức thức ăn cho chó thường chứa sự cân bằng chính xác của đồng và các khoáng chất khác để đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng của chó.
Miễn là thức ăn cho chó đã được xây dựng bởi các chuyên gia dinh dưỡng vật nuôi có uy tín, hàm lượng proteinate đồng phải an toàn và có lợi cho hầu hết những con chó khỏe mạnh. Tuy nhiên, những con chó mắc một số bệnh lý nhất định có thể cần theo dõi lượng đồng nạp vào chặt chẽ hơn. Như mọi khi, tốt nhất bạn nên tham khảo ý kiến bác sĩ thú y nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc lo ngại cụ thể nào về các thành phần trong thức ăn của chó.
Proteinate đồng là một thành phần phổ biến được tìm thấy trong nhiều loại thức ăn cho chó. Nó là một dạng đồng liên kết với các axit amin, có thể giúp cải thiện khả năng sinh học và hấp thụ đồng ở chó.
Đồng là một khoáng chất vi lượng thiết yếu, đóng vai trò quan trọng trong cơ thể chó, bao gồm:
Thông số kỹ thuật:
Các hạng mục kiểm tra | Đơn vị | Giá trị tiêu chuẩn | Giá trị phát hiện | Cá nhân bị kết án |
Ngoại hình màu sắc | - | Bột hoặc hạt màu xanh lục nhạt | Bột màu xanh lục nhạt | đủ tiêu chuẩn |
Hòa tan trong nước | % | 65% hòa tan trong nước | 65% hòa tan trong nước | đủ tiêu chuẩn |
Cu chelate | % | ≥15 | 15.5 | đủ tiêu chuẩn |
PH | / | 4-6 | 4.5 | đủ tiêu chuẩn |
Độ ẩm | % | ≤10 | 7.5 | đủ tiêu chuẩn |
Protein | % | ≥15 | 18.5 | đủ tiêu chuẩn |
Tro | % | ≤15 | 13.1 | đủ tiêu chuẩn |
Vitamin E | mg/kg | ≥5 | 5.5 | đủ tiêu chuẩn |
Vitamin D3 | IU/kg | ≥2000 | 2150 | đủ tiêu chuẩn |
Salmonella | CFU/G | Có thể không được phát hiện | Không có | đủ tiêu chuẩn |
Đối với các vi khuẩn khác | CFU/G | Có thể không được phát hiện | Không có | đủ tiêu chuẩn |
Asen (Tổng) | ppm | ≤5 | <3 | đủ tiêu chuẩn |
Chì (tổng pb) | ppm | ≤20 | <10 | đủ tiêu chuẩn |
Đồng protein được tạo thành bằng cách chelate đồng với axit amin và protein thủy phân. Là một chất bổ sung thức ăn chăn nuôi dinh dưỡng được sử dụng để ngăn ngừa và điều chỉnh sự thiếu hụt đồng ở động vật. Protein là một loạt các khoáng chất vi lượng chelate kết hợp axit amin và các nguồn protein thủy phân với một khoáng chất thiết yếu. Chúng có khả năng sinh học cao hơn nhiều so với các khoáng chất vô cơ truyền thống như sunfat hoặc oxit.
Đồng có thể ảnh hưởng đến sự phát triển bình thường của các mô và cơ quan khác nhau của cơ thể động vật, và có tác động lớn đến quá trình tạo máu, màu lông, hệ thần kinh trung ương, chức năng sinh sản, v.v. Đồng có thể cải thiện mức độ miễn dịch dịch thể và miễn dịch tế bào của động vật, Đồng tham gia vào quá trình hình thành xương và có ý nghĩa lớn đối với sự hình thành elastin trong tế bào xương và keo. Phytate, axit ascorbic, kẽm, sắt, chì, lưu huỳnh, molypden, v.v. trong chế độ ăn đều ảnh hưởng đến sự hấp thụ các ion đồng. Các thí nghiệm đã chứng minh rằng cấu trúc phân tử của đồng chelated amino acid tương tự như dạng tự nhiên của đồng trong các sinh vật, có thể được hấp thụ và sử dụng nhanh chóng bởi ruột động vật, và có khả năng sinh học cao hơn đồng vô cơ.
Tỷ lệ khuyến nghị trên mỗi tấn thức ăn hoàn chỉnh | ||
Bò Heo Gia cầm Ngựa |
Sữa, Thịt bò Nái
|
1g/con/ngày 120 – 150g 150g 1g/con/ngày |
1. Thông số kỹ thuật
Ngoại hình | Bột màu xanh lục nhạt |
Hàm lượng ẩm | ≤ 10% |
Hàm lượng tro | ≤ 10% |
Hàm lượng protein thô | ≥35% |
Tổng hàm lượng axit amin | ≥10% |
Hàm lượng đồng | ≥10% |
2.Vitamin E/(mg/kg) | 3.≥5 |
4.Vitamin D3/(IU/kg) | 5.≥2000 |
Chức năng chính:
2.1 Cung cấp đồng và nhiều loại axit amin cùng một lúc, cấu trúc ổn định và khả năng sinh học cao. Cải thiện sự phát triển và phát triển của xương động vật và thúc đẩy chức năng của enzyme
2.2. Thúc đẩy sự tăng trưởng của động vật (đặc biệt là động vật non), ngăn ngừa và điều trị bệnh viêm ruột ở gia cầm, đồng thời tăng cường khả năng miễn dịch và sức đề kháng của cơ thể.
2.3 Cải thiện chất lượng sản phẩm động vật, tăng cường hiệu suất sản xuất và cải thiện đáng kể lượng thức ăn ăn vào, tăng trọng lượng hàng ngày và hiệu quả sử dụng thức ăn của heo con sau cai sữa.
2.4. Ức chế sự đối kháng của molypden đối với sự hấp thụ đồng ở động vật nhai lại
2.5. Cấu trúc đồng amino acid ổn định và không có chống chỉ định với các thành phần khác trong thức ăn.
3. Liều dùng khuyến nghị
Đối tượng cho ăn | Liều dùng khuyến nghị |
heo | Thêm 30 ~ 60g sản phẩm này trên mỗi tấn thức ăn hoàn chỉnh |
Chim | Thêm 10 ~ 100g sản phẩm này trên mỗi tấn thức ăn hoàn chỉnh |
bò | Thêm 100g sản phẩm này trên mỗi tấn thức ăn hoàn chỉnh |
cừu | Thêm 70~100g sản phẩm này trên mỗi tấn thức ăn hoàn chỉnh |
Cá | Thêm 30~60g sản phẩm này trên mỗi tấn thức ăn hoàn chỉnh |
Sử dụng linh hoạt theo các giống sinh học, giai đoạn tăng trưởng và các yếu tố khác Không có tác dụng phụ
4 . Đóng gói và bảo quản
4.1. 20kg/bao hoặc 10kg/bao (bao giấy kraft, bao nhựa bên trong).
4.2. Giữ kín và đặt ở nơi khô ráo, thông thoáng.